Shape Shape
About
Đăng Ký Đăng Ký

DỊCH VỤ KHÁM SỨC KHỎE TỔNG QUÁT DÀNH CHO CÁ NHÂN

Quý khách hàng có thể tự lựa chọn cho mình gói các dịch vụ khám sức khỏe tổng quát tại phòng khám. Hotline 02563.527.999 hoặc Zalo 094.184.5992 luôn sẵn sàng tư vấn cho bạn.

  • 01. Lựa chọn dịch vụ khám theo nhu cầu.
  • 02. Tìm kiếm dịch vụ bằng từ khóa.
  • 03. In bảng báo giá dịch vụ.
  • 04. Xuất file PDF các dịch vụ đã chọn.
  • 05. Gửi file cho chúng tôi để nhận tư vấn và đặt lịch khám.
  • 06. Liên hệ Hotline 02563.527.999 hoặc Zalo 094.184.5992 để được hỗ trợ.
Bảng danh mục dịch vụ
Chọn Số TT Tên dịch vụ Chi tiết Ghi Chú Nhóm
1 Khám và Tư vấn Nội Tổng quát

Khám, kiểm tra hoạt động các hệ cơ quan và tư vấn hướng điều trị

40000 Khám và Tư vấn bệnh lý
2 Khám và Tư vấn Nội soi Tai Mũi Họng

Khám nội soi đường Tai - Mũi - Họng và Tư vấn hướng điều trị bệnh lý bằng nội khoa hoặc ngoại khoa

40000 Khám và Tư vấn bệnh lý
3 Khám và Tư vấn Mắt bằng máy soi

Khám mắt và đo thị lực, soi đáy mắt, đo áp lực nội nhãn và Tư vấn hướng điều trị bệnh lý vùng Mắt

40000 Khám và Tư vấn bệnh lý
4 Khám và Tư vấn Sản - Phụ khoa (Nữ)

Khám, phát hiện các bệnh lý về phụ khoa và Tư vấn hướng điều trị

40000 Khám và Tư vấn bệnh lý
5 Khám và Tư vấn Ngoại Khoa

Khám và Tư vấn Ngoại Khoa, cơ xương khớp

40000 Khám và Tư vấn bệnh lý
6 Siêu âm bụng màu tổng quát

Phát hiện những dấu hiệu bất thường ở ổ bụng, Tiền liệt tuyến (nam), Tử cung, Buồng trứng (nữ)

100000 Siêu âm tổng quát
7 Siêu âm tim

Kiểm tra các bất thường ở tim, trong chẩn đoán các bệnh lý ở tim

150000 Siêu âm tổng quát
8 Siêu âm tuyến giáp

Tầm soát, dự phòng các bệnh lý tuyến giáp

100000 Siêu âm tổng quát
9 Siêu âm động mạch cảnh

Giúp phát hiện tình trạng xơ vữa mạch máu, đặc biệt hệ mạch máu não.

150000 Siêu âm tổng quát
10 Siêu âm mạch máu chi dưới

Quan sát mạch máu và phát hiện các tổn thương một cách tương đối chính xác

200000 Siêu âm tổng quát
11 Siêu âm đầu dò âm đạo

(chỉ dành cho nữ)

Phát hiện các bệnh lý ở tử cung, ống dẫn trứng, buồng trứng, cổ tử cung và âm đạo

100000 Siêu âm tổng quát
12 Siêu âm tuyến vú hai bên

( chỉ dành cho nữ) 

Giúp phát hiện các bất thường về hình thái tuyến vú như u vú, nang vú và tầm soát, dự phòng các bệnh lý tuyến vú 

100000 Siêu âm tổng quát
13 Siêu âm mô mềm, tinh hoàn hai bên

(Chỉ dành cho nam)

Phát hiện những bất thường trong hoạt động sinh lý của tinh hoàn

100000 Siêu âm tổng quát
14 Siêu âm bụng tổng quát + đàn hồi mô gan

(Dịch vụ khám tân tiến chỉ có tại PKĐK Đinh Trọng Sơn)

Tầm soát các mức độ xơ gan và ung thư gan không sinh thiết.

350000 Siêu âm đàn hồi mô tầm soát ung thư
15 Siêu âm tuyến giáp + đàn hồi mô tuyến giáp

(Dịch vụ khám tân tiến chỉ có tại PKĐK Đinh Trọng Sơn)

Tầm soát, dự phòng các bệnh lý tuyến giáp và ung thư tuyến giáp không sinh thiết.

200000 Siêu âm đàn hồi mô tầm soát ung thư
16 Siêu âm tuyến vú + đàn hồi mô tuyến vú

(Dịch vụ tân tiến chỉ có tại PKĐK Đinh Trọng Sơn)

Phát hiện và dự phòng các bệnh lý tuyến vú và ung thư tuyến vú không sinh thiết.

200000 Siêu âm đàn hồi mô tầm soát ung thư
17 Chụp Xquang ngực thẳng (tim phổi)

Giúp phát hiện các bệnh lý như lao, viêm phổi, u phổi …

100000 Xquang - CT Scanner
18 Chụp Xquang cột sống cổ

Giúp phát hiện các bệnh lý thoái hóa cột sống cổ.

100000 Xquang - CT Scanner
19 Chụp Xquang cột sống thắt lưng

Chẩn đoán rất nhiều bệnh lý hay gặp ở cột sống như: dị dạng cột sống, bệnh thoái hóa cột sống

100000 Xquang - CT Scanner
20 Chụp Xquang Blondeau + Hirtz

Chẩn đoán các bệnh viêm xoang trán, xoang hốc mũi

100000 Xquang - CT Scanner
21 Chụp Xquang bàn tay/ngón tay

Kiểm tra cấu trúc của xương khớp

100000 Xquang - CT Scanner
22 CT-Scanner phổi/lồng ngực

chẩn đoán, phát hiện và theo dõi các bệnh lý tại lồng ngực, tim, phổi và trung thất

750000 Xquang - CT Scanner
23 CT-Scanner bụng có cản quang

chẩn đoán, theo dõi các bệnh lý vùng bụng khi có biểu hiệu đau bụng không rõ nguyên nhân, chấn thương vùng bụng, sờ thấy khối bất thường vùng bụng, nôn ói, bí trung đại tiện, bí tiểu, tiểu máu, vàng da,…

1100000 Xquang - CT Scanner
24 CT-Scanner sọ não

 phát hiện những tổn thương bên trong sọ não và chẩn đoán các bệnh lý nguy hiểm như xuất huyết não, đột quỵ não, ung thư não

650000 Xquang - CT Scanner
25 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tự động)

Giúp phát hiện các bất thường các thành phần của máu (hồng cầu, bạch cầu,tiểu cầu,...)

60000 Xét nghiệm tổng quát
26 Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động)

Đánh giá chính yếu chức năng của thận. Đồng thời kiểm tra sự viêm nhiễm đường tiểu.

50000 Xét nghiệm tổng quát
27 Định nhóm máu (Rh)

Cho biết nhóm máu thuộc hệ ABO và hệ Rh

50000 Xét nghiệm tổng quát
28 Chỉ số Acid uric

Chẩn đoán bệnh gout

35000 Xét nghiệm tổng quát
29 Định lượng FT3

Giúp chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp

90000 Xét nghiệm tổng quát
30 Định lượng FT4, TSH

Hỗ trợ chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp

180000 Xét nghiệm tổng quát
31 Định lượng Bilirubin trực tiếp - toàn phần

Kiểm tra tình trạng thiếu sắt hoặc thừa sắt.

70000 Xét nghiệm tổng quát
32 Định lượng Calci máu

Nhằm hỗ trợ chẩn đoán Canxi máu

40000 Xét nghiệm tổng quát
33 Xét nghiệm dinh dưỡng 10 bộ vi chất thiết yếu

Chỉ dành cho trẻ em từ 2 - 15 tuổi

Chẩn đoán các bệnh lý về còi xương, thừa cân béo phì ở trẻ em

1285000 Xét nghiệm tổng quát
34 Tinh dịch đồ

xét nghiệm tinh trùng thường được chỉ định cho nam giới để kiểm tra sức khỏe sinh sản phái mạnh

100000 Xét nghiệm tổng quát
35 Đo hoạt độ men ALT/SGPT

Đánh giá được các chức năng & tổn thương của tế bào gan, đặc biệt đối với những người thường xuyên uống bia, rượu, có tình trạng gan nhiễm mỡ, nhiễm virus viêm gan B trước đó.

30000 Xét nghiệm chuyên sâu chức năng gan
36 Đo hoạt độ men AST/SGOT

Đánh giá được các chức năng & tổn thương của tế bào gan, đặc biệt đối với những người thường xuyên uống bia, rượu, có tình trạng gan nhiễm mỡ, nhiễm virus viêm gan B trước đó.

30000 Xét nghiệm chuyên sâu chức năng gan
37 Đo hoạt độ men GGT

Đánh giá được các chức năng & tổn thương của tế bào gan, đặc biệt đối với những người thường xuyên uống bia, rượu, có tình trạng gan nhiễm mỡ, nhiễm virus viêm gan B trước đó.

30000 Xét nghiệm chuyên sâu chức năng gan
38 HBsAg test nhanh

Đánh giá tình trạng nhiễm virus siêu vi B

50000 Xét nghiệm chuyên sâu chức năng gan
39 Anti HBsAb

Xét nghiệm kháng thể virus viêm gan B trong cơ thể

90000 Xét nghiệm chuyên sâu chức năng gan
40 HCV Test nhanh

Đánh giá tình trạng nhiễm virus siêu vi C.

60000 Xét nghiệm chuyên sâu chức năng gan
41 Định lượng Virus viêm gan B

( Chỉ dành cho các khách hàng có tiền sử Viêm Gan B)

Xác định số lượng hay nồng độ của virus trong một đơn vị thể tích huyết tương/huyết thanh

650000 Xét nghiệm chuyên sâu chức năng gan
42 Định lượng Urea

Giúp phát hiện sớm các bệnh về thận, có thể trong giai đoạn mới khởi phát.

35000 Xét nghiệm chức năng thận
43 Định lượng creatinine.

Giúp phát hiện sớm các bệnh về thận, có thể trong giai đoạn mới khởi phát.

35000 Xét nghiệm chức năng thận
44 Độ lọc cầu thận ERP

giúp đánh giá khả năng hoạt động của thận và chẩn đoán giai đoạn suy thận

35000 Xét nghiệm chức năng thận
45 Định lượng Glucose (lúc đói)

Tầm soát nguy cơ bệnh tiểu đường.

30000 Xét nghiệm chỉ số đường huyết
46 Định lượng HbA1C

Để xác định lượng đường có trong máu. Giúp theo dõi độ tăng hay giảm đường huyết trung bình trong 3 tháng.

120000 Xét nghiệm chỉ số đường huyết
47 Định lượng Cholesterol toàn phần

4 chỉ số quan trọng trong mỡ máu là những chỉ số đánh giá về bệnh lý rối loạn chuyển hóa và là các yếu tố nguy cơ cao ở một số bệnh tim mạch, tăng huyết áp. Đây là xét nghiệm quan trọng trong việc tầm soát bệnh tim mạch.

40000 Xét nghiệm chỉ số mỡ máu
48 Định lượng Triglyceride

Chỉ số quan trọng trong mỡ máu là những chỉ số đánh giá về bệnh lý rối loạn chuyển hóa và là các yếu tố nguy cơ cao ở một số bệnh tim mạch, tăng huyết áp

30000 Xét nghiệm chỉ số mỡ máu
49 Định lượng HDL - cholesterol, LDL - cholesterol

2 chỉ số quan trọng đánh giá về bệnh lý rối loạn chuyển hóa trong mỡ máu

30000 Xét nghiệm chỉ số mỡ máu
50 Huyết thanh chẩn đoán giun sán

Chẩn đoán, xác định 5 loại giun sán ( Sán lá gan, sán dây lợn, giun đũa chó, giun đầu gai, giun lươn)

500000 Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán giun sán
51 Đinh lượng CA 15-3

Chỉ điểm ung thư vú

200000 Xét nghiệm chỉ điểm ung thư
52 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)

Hỗ trợ chẩn đoán một số loại ung thư, là căn cứ để đưa ra phác đồ điều trị và theo dõi sự tiến triển của bệnh

130000 Xét nghiệm chỉ điểm ung thư
53 Định lượng CEA

Chỉ điểm ung thư đại tràng

170000 Xét nghiệm chỉ điểm ung thư
54 Định lượng CA 72-4

Chỉ điểm ung thư dạ dày

200000 Xét nghiệm chỉ điểm ung thư
55 Định lượng CA 19-9

Chỉ điểm ung thư tụy, mật

200000 Xét nghiệm chỉ điểm ung thư
56 Định lượng CA 125 (carcinama antigen)

(Chỉ dành cho nữ)

Chỉ điểm ung thư buồng trứng

200000 Xét nghiệm chỉ điểm ung thư
57 Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen)

Phương pháp xét nghiệm dùng để đo lượng kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt trong máu. Nồng độ PSA tăng cao có thể là dấu hiệu cảnh báo ung thư tuyến tiền liệt.

140000 Xét nghiệm chỉ điểm ung thư
58 Định lượng Cyfra 21-1

Chỉ điểm ung thư phổi

200000 Xét nghiệm chỉ điểm ung thư
59 Xét nghiệm CRP

Dùng trong việc theo dõi bệnh lý viêm cũng như phát hiện sớm nhiễm trùng nghiêm trọng. Chỉ số CRP cao hơn bình thường nếu có các bệnh lý như cao huyết áp, viêm khớp, viêm nướu, mắc các bệnh chuyển hóa, béo phì,...

50000 Các xét nghiệm chuyên sâu khác
60 Test nhanh HIV (dành cho thai kỳ)

Sàng lọc sớm bệnh lây truyền từ mẹ sang con

90000 Các xét nghiệm chuyên sâu khác
61 xét nghiệm Rubella (IgM và IgG) dành cho thai kỳ

sàng lọc sớm bệnh lây truyền từ mẹ sang con

330000 Các xét nghiệm chuyên sâu khác
62 RPR định lượng (Giang mai) cho thai kỳ

Sàng lọc sớm bệnh truyền nhiễm từ mẹ sang con

150000 Các xét nghiệm chuyên sâu khác
63 Xét nghiệm RF

Được sử dụng để hỗ trợ chẩn đoán một số bệnh viêm khớp có yếu tố tự miễn và đặc biệt là viêm khớp dạng thấp.

50000 Các xét nghiệm chuyên sâu khác
64 Nội soi dạ dày/ trực tràng

Chẩn đoán chính xác các bệnh lý liên quan đến dạ dày như viêm, loét, ung thư dạ dày

320000 Tầm soát chức năng dạ dày
65 Nội soi đại tràng

Phát hiện những tổn thương trong đường ruột như các vùng viêm loét, chảy máu, polyp, khối u

450000 Tầm soát chức năng dạ dày
66 Xét nghiệm HP qua hơi thở

Phát hiện nhiễm khuẩn H.pylori không cần nội soi

500000 Tầm soát chức năng dạ dày
67 Nội soi dạ dày kết hợp sinh thiết kiểm tra HP niêm mạc

Phát hiện những tổn thương trong đường ruột như các vùng viêm loét, chảy máu, polyp, khối u

370000 Tầm soát chức năng dạ dày
68 Điện Não Đồ

Phát hiện các bất thường liên quan đến hoạt động điện đồ của não, dẫn đến tình trạng co giật và các vấn đề khác liên quan đến não bộ.

80000 Dịch vụ khác
69 Điện tim/ Điện tâm đồ

Phát hiện các bệnh lý cơ bản về tim mạch như: loạn nhịp, chẩn đoán tình trạng thiếu máu cơ tim, dày thành tim…

50000 Dịch vụ khác
70 Nội soi Tai - mũi - họng

Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về tai mũi họng

150000 Dịch vụ khác
71 Nội soi Mũi - Họng

Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về mũi họng

100000 Dịch vụ khác
72 Soi đáy mắt trực tiếp

Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về đáy mắt - nguyên nhân gây giảm, mất thị lực và mù loà hàng đầu nếu không điều trị kịp thời

50000 Dịch vụ khác
73 Đo loãng xương

Xác định rằng bạn hiện đang có bị loãng xương hay không

90000 Dịch vụ khác
74 Soi cổ tử cung

Kiểm tra viêm nhiễm cổ tử cung, âm đạo

100000 Tầm soát bệnh phụ khoa ( Dành cho nữ)
75 Vi nấm soi tươi

Tìm vi nấm gây ra các bệnh lý phụ khoa

40000 Tầm soát bệnh phụ khoa ( Dành cho nữ)
76 Liqui-Prep

Phát hiện bệnh ung thư Cổ tử cung đến 70-​95% (cao hơn PAP thường quy khoảng 20%).

450000 Tầm soát bệnh phụ khoa ( Dành cho nữ)
77 Pap-Smear truyền thống (Phết tế bào)

Phát hiện bệnh ung thư Cổ tử cung 

150000 Tầm soát bệnh phụ khoa ( Dành cho nữ)
78 HPV Genotype

Tầm soát 15 kiểu gene nguy cơ ung thư cổ tử cung và các bệnh đường sinh dục cao

450000 Tầm soát bệnh phụ khoa ( Dành cho nữ)

Thông Tin Cá Nhân

BẢNG GIÁ DÀNH CHO CÁ NHÂN

  • Số lượng đã chọn: 0 dịch vụ
  • Miễn phí: Sổ khám bệnh + Bìa hồ sơ bệnh án
  • Hỗ trợ tư vấn online 24/7
  • Nhân viên chăm sóc hướng dẫn trong quá trình khám
Tải xuống báo giá (pdf)
>